Vo duong (vo dueng): Training hall to study the Way.
Vo sinh (vo sinh): practicer.
Vo si: martial art fighter, boxer.
Vo su (vo sur) : Martial art teacher
Vo phuc (vo pook): uniform worn inside the Vo Duong for martial arts training.
Huan luyen vien (HLV): Instructor or Teacher. Denotes an individual that has attained the black belt.
Huong dan vien (HDV): A title reserved when a senior Cup rank, usually Red belt, is serving as an assistant instructor.
Am (um)= Yin - Duong (zueng)= Yang.
Ngu hanh: Five Elements
Khi (key): Inner strength or spirit. The mental and spiritual power summoned through concentration and breathing.
Thay or Su Truong: Great teacher. A title reserved for the founder of the style.
Master: Rank title reserved for those above the rank of 6th dan.
Thao, Quờn, Quyen (thau, kwon, kwièn): Forms or patterns
The (theah): A pre-arranged pattern of techniques in which you defend yourself against imaginary opponents.
Don (don): A single technique practised
Song luyện (song lwien): practice sparring
Giao đấu, song đấu: fight, competition
Phân thế : Application
Thế chiến : sparring (contest)
Tự vệ : self-defense
Thảo, quyền : forms, patterns
Nghiem (neem): Command for attention stance in which to meditate or to bow.
Chao (chow): Command for the bow.
Bái tổ: Salute
Nghi (nee): Command for natural stance.
Tràn bộ: xê dịch nhanh sang bên trái hay bên phải để tránh đòn của đối thủ.
Hoành bộ: quay ngược trở lại để tấn công vào chỗ sơ hở của đối thủ.
Kịt ngựa: thế võ tiến thẳng tới hoặc tiến sang bên phải, bên trái của đối thủ mà bàn chân không rời mặt đất.
Đứng ngựa: thế đứng mà bắp đùi song song với mặt đất để bảo vệ phần hạ bộ.
I. Thân pháp: Body mechanic
Bộ pháp: Method of movement
Cước pháp: Method of kicking
Thủ pháp: Method of the hands
Quyền pháp: Method of form
Đấu pháp: Method of fighting
II. Tâm pháp: Mind mechanic
Knowledge of learning and practicing
Meditation
Inner calm and peace
Harmony body and mind
Spirit of martial art practitioner develops to the Way being peace
in mind and heart.
Harmony virtue, intellect and physical education.
BLADED WEAPONS: Binh khí
- Roi trường, Chấp Đầu côn: Long Staff
- Roi đoản, Tề Mi côn: Short staff
- Độc đao; Song Đao : Saber; Double Saber
- Siêu: Kwan Dao
- Độc kiếm; Song Kiếm: Straight Sword; Double Sword
- Thương, giáo: Spear(s)
- Xà Mâu: Long Spear
- Đinh Ba: Trident
- Mã tấu: Pudao
- Song Tô: Double Butterfly-Sword
- Dao, Rựa: Knives
- Dây xích: chain
- Song Xỉ: Binh-Dinh Double Stick
- Câu liêm (lưởi hái): Double deer hook
- Lăng Khiên: Round Shield
- Song phủ: Double Axe
- Song Chùy:Melon Hammers
- Cung, Ná: bow(s)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét